1.
Diễn
biến
tình
hình
thủy
văn
đã
qua
10
ngày
qua,
trên
các
sông,
suối
của
tỉnh
Kon
Tum
mực
nước
có
dao
động
với
biên
độ
từ
0,1
–
0,30
m;
sông
Đăk
Bla
tại
TP
Kon
Tum,
sông
Pô
Kô
tại
các
huyện
Ngọc
Hồi,
Đăk
Tô,
sông
Đăk
Tơ
Kan
tại
huyện
Đắk
Tô
mực
nước
có
dao
động
mạnh
do
chịu
ảnh
hưởng
hoạt
động
của
các
Nhà
máy
thủy
điện.
2.
Dự
báo,
cảnh
báo
thủy
văn
từ
ngày
21
–
01
tháng
6
năm
2023
-
11
ngày
tới,
trên
các
sông,
suối
của
tỉnh
Kon
Tum
mực
nước
có
dao
động
với
biên
độ
tù
0,1
–
0,40m
theo
xu
thế
giảm
trong
thời
kỳ
đầu
và
cuối,
tăng
trong
thời
kỳ
giữa;
sông
Đăk
Bla
tại
TP
Kon
Tum,
sông
Pô
Kô
tại
các
huyện
Ngọc
Hồi,
Đăk
Tô,
sông
Đăk
Tơ
Kan
tại
huyện
Đắk
Tô
mực
nước
có
dao
động
mạnh
do
chịu
ảnh
hưởng
hoạt
động
của
các
Nhà
máy
thủy
điện.
-
Trong
11
ngày
tới,
có
khả
năng
xảy
ra
lũ
quét,
sạt
lở
đất,
xuất
hiện
trong
các
ngày
25-28/5/2023.
-
Diễn
biến
thủy
văn
trong
11
ngày
tới
có
thể
ảnh
hưởng
xấu
đến
đời
sống,
sản
xuất
của
nhân
dân
tỉnh
Kon
Tum.
Thời
gian
phát
hành
bản
tin
tiếp
theo
16h00’
ngày
01/6/2023.
Tin
phát
lúc
16h00’
ngày
21/5/2023.
PHỤ
LỤC
Phụ
lục
1:
Bảng
mực
nước,
lưu
lượng
thực
đo
và
dự
báo
tại
các
trạm
thủy
văn
từ
21-
31/5/2023
Sông |
Trạm |
Đặc
trưng |
Thực
đo
10
ngày
qua |
Dự
báo |
5
ngày
đầu |
6
ngày
cuối |
Đặc
trưng
10
ngày |
Trung
bình |
Cao
nhất |
Thấp
nhất |
Trung
bình |
Cao
nhất |
Thấp
nhất |
Trung
bình |
Cao
nhất |
Thấp
nhất |
Trung
bình |
Cao
nhất |
Thấp
nhất |
Đăk
Bla |
Kon
Plong |
H
(m) |
59060 |
59093 |
59038 |
59052 |
59071 |
59035 |
59060 |
59090 |
59040 |
59055 |
59090 |
59035 |
Q
(m3/s) |
8.20 |
20.5 |
2.90 |
6.00 |
11.7 |
2.40 |
8.20 |
19.1 |
3.30 |
6.80 |
19.1 |
2.40 |
Kon
Tum |
H
(m) |
51589 |
51629 |
51506 |
51580 |
51625 |
51510 |
51580 |
51625 |
51510 |
51580 |
51625 |
51510 |
Q
(m3/s) |
45.6 |
86.1 |
5.50 |
38.4 |
81.4 |
6.10 |
38.4 |
81.4 |
6.10 |
38.4 |
81.4 |
6.10 |
Pô
Kô |
Đăk
Mốt |
H
(m) |
58157 |
58286 |
58088 |
58155 |
58290 |
58085 |
58160 |
58300 |
58090 |
58158 |
58300 |
58085 |
Q
(m3/s) |
13.7 |
153 |
3.64 |
13.5 |
158 |
3.41 |
13.9 |
170 |
3.80 |
13.7 |
170 |
3.41 |
Đăk
Tờ
Kan |
Đăk
Tô |
H
(m) |
57521 |
57533 |
57512 |
57520 |
57530 |
57514 |
57523 |
57535 |
57515 |
57522 |
57535 |
57514 |
Phụ
lục
2:
Đường
quá
trình
diễn
biến
mực
nước
thực
đo
và
dự
báo
tại
các
trạm