Diễn
biến
tình
hình
thủy
văn
đã
qua
11
ngày
qua,
trên
các
sông,
suối
của
tỉnh
Kon
Tum
mực
nước
dao
động
với
biên
độ
từ
0,10
–
0,20
mét
theo
xu
thế
giảm;
sông
Đăk
Bla
tại
TP
Kon
Tum,
sông
Pô
Kô
tại
các
huyện
Ngọc
Hồi,
Đăk
Tô,
sông
Đăk
Tờ
Kan
tại
huyện
Đăk
Tô
mực
nước
dao
động
mạnh
do
ảnh
hưởng
hoạt
động
của
các
Nhà
máy
thủy
điện.
Lưu
lượng
nước
trên
các
sông
đạt
thấp
hơn
từ
5
–
15%
so
với
TBNNCK,
riêng
sông
Đắk
Bla
tại
Kon
Rẫy
và
TP
Kon
Tum
lưu
lượng
nước
đạt
thấp
hơn
từ
25
-
40%.
2.
Dự
báo,
cảnh
báo
-
10
ngày
tới,
trên
các
sông,
suối
của
tỉnh
Kon
Tum
mực
nước
dao
động
nhỏ
theo
xu
thế
giảm
chậm;
sông
Đăk
Bla
tại
TP
Kon
Tum,
sông
Pô
Kô
tại
các
huyện
Ngọc
Hồi,
Đăk
Tô,
sông
Đăk
Tờ
Kan
tại
huyện
Đăk
Tô
mực
nước
dao
động
mạnh
do
ảnh
hưởng
hoạt
động
của
các
Nhà
máy
thủy
điện.
Lưu
lượng
nước
trên
các
sông
đạt
thấp
hơn
từ
7
–
15%
so
với
TBNNCK,
riêng
sông
Đắk
Bla
tại
Kon
Rẫy
và
TP
Kon
Tum
lưu
lượng
nước
đạt
thấp
hơn
từ
20
-
40%.
-
Cảnh
báo
các
hiện
tượng
thủy
văn
nguy
hiểm
trong
10
ngày
tới:
Có
khả
năng
xảy
ra
thiếu
nước
cục
bộ
ở
khu
vực
các
huyện
Kon
Rẫy,
Sa
Thầy,
IaH‘Drai.
-
Khả
năng
tác
động
đến
kinh
tế
xã
hội:
Thiếu
nước
có
khả
năng
ảnh
hưởng
không
tốt
đến
đời
sống
sinh
hoạt
và
sản
xuất
của
Nhân
dân.
Thời
gian
phát
hành
bản
tin
tiếp
theo:
16h00’
ngày
11/01/2024.
Tin
phát
lúc:
16h00’
ngày
01/01/2024.
PHỤ
LỤC
Phụ
lục
1:
Bảng
mực
nước,
lưu
lượng
thực
đo
và
dự
báo
tại
các
trạm
thủy
văn
từ
01-
10/01/2024
Sông |
Trạm |
Đặc
trưng |
Thực
đo
11
ngày
qua |
Dự
báo |
5
ngày
đầu |
5
ngày
cuối |
Đặc
trưng
10
ngày |
Trung
bình |
Cao
nhất |
Thấp
nhất |
Trung
bình |
Cao
nhất |
Thấp
nhất |
Trung
bình |
Cao
nhất |
Thấp
nhất |
Trung
bình |
Cao
nhất |
Thấp
nhất |
Đăk
Bla |
Kon
Plong |
H
(m) |
59077 |
59104 |
59068 |
59075 |
59080 |
59065 |
59070 |
59080 |
59060 |
59072 |
59080 |
59060 |
Q
(m3/s) |
13,9 |
25,7 |
10,7 |
13,1 |
15,0 |
9,71 |
11,4 |
15,0 |
8,19 |
12,0 |
18,0 |
8,20 |
Kon
Tum |
H
(m) |
51594 |
51638 |
51528 |
51592 |
51625 |
51525 |
51590 |
51620 |
51522 |
51591 |
51625 |
51550 |
Q
(m3/s) |
49,9 |
97,1 |
10,4 |
48,1 |
81,4 |
9,40 |
46,4 |
75,7 |
8,60 |
46,9 |
81,4 |
19,4 |
Pô
Kô |
Đăk
Mốt |
H
(m) |
58180 |
58297 |
58108 |
58180 |
58295 |
58110 |
58175 |
58290 |
58108 |
58178 |
58295 |
58108 |
Q
(m3/s) |
39,0 |
158 |
6,10 |
38,5 |
155 |
6,50 |
35,3 |
148 |
6,10 |
37,2 |
155 |
6,10 |
Đăk
Tờ
Kan |
Đăk
Tô |
H
(m) |
57532 |
57546 |
57520 |
57534 |
57540 |
57530 |
57530 |
57535 |
57520 |
57535 |
57540 |
57520 |
Phụ
lục
2:
Đường
quá
trình
diễn
biến
mực
nước
thực
đo
và
dự
báo
tại