1.
Diễn
biến
tình
hình
thủy
văn
đã
qua
10
ngày
qua,
trên
các
sông,
suối
của
tỉnh
Kon
Tum
mực
nước
dao
động
với
biên
độ
từ
0,10
–
0,40
mét;
trên
sông
Đăk
Bla
tại
huyện
Kon
Rẫy
và
TP
Kon
Tum,
sông
Pô
Kô
tại
các
huyện
Ngọc
Hồi,
Đăk
Tô,
sông
Đăk
Tờ
Kan
tại
huyện
Đăk
Tô
mực
nước
dao
động
theo
sự
hoạt
động
của
các
Nhà
máy
thủy
điện.
2.
Dự
báo,
cảnh
báo
-
10
ngày
tới,
trên
các
sông,
suối
của
tỉnh
Kon
Tum
mực
nước
có
dao
động
với
biên
độ
từ
0,10
–
0,45
mét
theo
xu
thế
tăng
trong
thời
kỳ
đầu,
giảm
trong
thời
kỳ
giữa
và
cuối;
trên
sông
Đăk
Bla
tại
huyện
Kon
Rẫy
và
TP
Kon
Tum,
sông
Pô
Kô
tại
các
huyện
Ngọc
Hồi,
Đăk
Tô,
sông
Đăk
Tờ
Kan
tại
huyện
Đăk
Tô
mực
nước
dao
động
theo
sự
hoạt
động
của
các
Nhà
máy
thủy
điện.
-
Cảnh
báo
các
hiện
tượng
thủy
văn
nguy
hiểm
trong
10
ngày
tới:
Có
nguy
cơ
xảy
ra
lũ
quét,
sạt
lở
đất,
sụt
lún
đất
ở
các
huyện
Kon
Plông,
Tu
Mơ
Rông,
Đắk
Glei.
-
Khả
năng
tác
động
đến
môi
trường,
điều
kiện
sống,
cơ
sở
hạ
tầng,
các
hoạt
động
kinh
tế
-
xã
hội:
Lũ
quét,
sạt
lở
đất,
sụt
lún
đất
có
thể
gây
thiệt
hại
về
môi
trường,
cơ
sở
hạ
tầng,
ảnh
hưởng
đến
giao
thông,
sản
xuất
và
đời
sống
sinh
hoạt
của
nhân
dân.
Thời
gian
phát
hành
bản
tin
tiếp
theo
16h00’
ngày
11/12/2023.
Tin
phát
lúc
16h00’
ngày
01/12/2023.
PHỤ
LỤC
Phụ
lục
1:
Bảng
mực
nước,
lưu
lượng
thực
đo
và
dự
báo
tại
các
trạm
thủy
văn
từ
01-
10/12/2023
Sông |
Trạm |
Đặc
trưng |
Thực
đo
10
ngày
qua |
Dự
báo |
5
ngày
đầu |
5
ngày
cuối |
Đặc
trưng
10
ngày |
Trung
bình |
Cao
nhất |
Thấp
nhất |
Trung
bình |
Cao
nhất |
Thấp
nhất |
Trung
bình |
Cao
nhất |
Thấp
nhất |
Trung
bình |
Cao
nhất |
Thấp
nhất |
Đăk
Bla |
Kon
Plong |
H
(m) |
59100 |
59137 |
59084 |
59110 |
59150 |
59090 |
59100 |
59120 |
59085 |
59105 |
59150 |
59085 |
Q
(m3/s) |
23,7 |
44,9 |
16,6 |
28,8 |
54,0 |
19,1 |
23,7 |
34,4 |
17,0 |
26,2 |
54,0 |
17,0 |
Kon
Tum |
H
(m) |
51586 |
51645 |
51544 |
51588 |
51650 |
51545 |
51583 |
51640 |
51540 |
51584 |
51650 |
51540 |
Q
(m3/s) |
43,1 |
106 |
16,5 |
44,7 |
113 |
17,0 |
40,7 |
99,6 |
14,8 |
41,5 |
113 |
14,8 |
Pô
Kô |
Đăk
Mốt |
H
(m) |
58220 |
58297 |
58126 |
58215 |
58300 |
58125 |
58205 |
58300 |
58120 |
58210 |
58300 |
58120 |
Q
(m3/s) |
70,0 |
158 |
11,3 |
65,5 |
162 |
10,9 |
57,1 |
162 |
9,30 |
61,2 |
162 |
9,30 |
Đăk
Tờ
Kan |
Đăk
Tô |
H
(m) |
57542 |
57548 |
57536 |
57538 |
57550 |
57535 |
57535 |
57545 |
57530 |
57536 |
57550 |
57530 |
Phụ
lục
2:
Đường
quá
trình
diễn
biến
mực
nước
thực
đo
và
dự
báo
tại
các
trạm
Chú
ý:
Việc
đăng
lại
bài
viết
trên
ở
website
hoặc
các
phương
tiện
truyền
thông
khác
mà
không
ghi
rõ
nguồn
http://http://daikttvkontum.com
là
vi
phạm
bản
quyền