1.
Diễn
biến
tình
hình
thủy
văn
đã
qua
10
ngày
qua,
trên
các
sông,
suối
của
tỉnh
Kon
Tum
mực
nước
có
dao
động
với
biên
độ
đạt
từ
0,10
-
0,30
mét;
theo
xu
thế
tăng
trong
thời
kỳ
đầu
và
giữa,
giảm
chậm
trong
thời
kỳ
cuối;
riêng
trên
sông
Đăk
Bla
tại
TP
Kon
Tum,
sông
Pô
Kô
tại
các
huyện
Ngọc
Hồi,
Đăk
Tô
mực
nước
có
dao
động
mạnh
do
chịu
ảnh
hưởng
hoạt
động
của
các
Nhà
máy
thủy
điện.
2.
Dự
báo,
cảnh
báo
thủy
văn
từ
ngày
01
–
10
tháng
12
năm
2022
-
10
ngày
tới,
trên
các
sông,
suối
của
tỉnh
Kon
Tum
mực
nước
có
dao
động
với
biên
độ
đạt
từ
0,10
–
0,30
mét
theo
xu
thế
giảm
chậm
qua
từng
thời
kỳ;
trên
sông
Đăk
Bla
tại
TP
Kon
Tum,
sông
Pô
Kô
tại
các
huyện
Ngọc
Hồi,
Đăk
Tô
mực
nước
có
dao
động
mạnh
do
chịu
ảnh
hưởng
hoạt
động
của
các
Nhà
máy
thủy
điện.
-
Diễn
biến
thủy
văn
trong
10
ngày
tới
không
ảnh
hưởng
đến
môi
trường,
điều
kiện
sống,
cơ
sở
hạ
tầng,
các
hoạt
động
kinh
tế
-
xã
hội
của
tỉnh
Kon
Tum.
Thời
gian
phát
hành
bản
tin
tiếp
theo
ngày
11/12/2022
Tin
phát
lúc
16h00’
ngày
01/12/2022
Nơi
nhận:
-
Vụ
QLDB;
-
Đài
KTTV
khu
vực
Tây
Nguyên;
-
VP
UBND
tỉnh
Kon
Tum;
-
BCH
PCTT-TKCN
và
PTDS
tỉnh
Kon
Tum;
-
Sở
TN&MT
tỉnh
Kon
Tum;
-
Sở
NN&PTNT
tỉnh
Kon
Tum;
-
Sở
Công
Thương
tỉnh
Kon
Tum;
-
Các
trạm
KTTV
tại
Kon
Tum;
-
Lưu.
|
GIÁM
ĐỐC
Nguyễn
Văn
Huy
|
PHỤ
LỤC
Phụ
lục
1:
Bảng
mực
nước,
lưu
lượng
thực
đo
và
dự
báo
tại
các
trạm
thủy
văn
từ
01-
10
/12/2022
Sông |
Trạm |
Đặc
trưng |
Thực
đo
10
Ngày
qua |
Dự
báo |
5
ngày
đầu |
5
ngày
cuối |
Đặc
trưng
10
ngày |
Trung
bình |
Cao
nhất |
Thấp
nhất |
Trung
bình |
Cao
nhất |
Thấp
nhất |
Trung
bình |
Cao
nhất |
Thấp
nhất |
Trung
bình |
Cao
nhất |
Thấp
nhất |
Đăk
Bla |
Kon
Plong |
H
(m) |
59083 |
59098 |
59075 |
59078 |
59084 |
59072 |
59077 |
59082 |
59069 |
59078 |
59084 |
59069 |
Q
(m3/s) |
16,6 |
25,1 |
13,0 |
14,2 |
17,1 |
11,8 |
13,8 |
16,1 |
10,6 |
14,2 |
17,1 |
10,6 |
Kon
Tum |
H
(m) |
51504 |
51568 |
51451 |
51502 |
51542 |
51466 |
51494 |
51529 |
51450 |
51498 |
51526 |
51450 |
Q
(m3/s) |
39,5 |
103 |
21,8 |
38,2 |
71,5 |
23,6 |
33,7 |
58,8 |
21,8 |
74,8 |
56,1 |
21,8 |
Pô
Kô |
Đăk
Mốt |
H
(m) |
58210 |
58296 |
58131 |
58211 |
58295 |
58141 |
58202 |
58289 |
58135 |
58207 |
58294 |
58135 |
Q
(m3/s) |
66,4 |
161 |
10,4 |
60,8 |
159 |
14,4 |
53,0 |
151 |
11,9 |
57,3 |
158 |
11,9 |
Đăk
Tờ
Kan |
Đăk
Tô |
H
(m) |
57548 |
57558 |
57538 |
57538 |
57545 |
57533 |
57535 |
57544 |
57528 |
57537 |
57545 |
57528 |
Phụ
lục
2:
Đường
quá
trình
diễn
biến
mực
nước
thực
đo
và
dự
báo
tại
các
trạm