1. Diễn biến tình hình thủy văn đã qua
5 ngày qua, trên các sông, suối ở Kon Tum mực nước tăng mạnh và có lũ với biên độ lũ đạt từ 1,00 – 3,00 mét, mực nước đỉnh lũ lớn nhất trên sông Đăk Bla đạt xấp xỉ mức báo động cấp I; sông Pô Kô mực nước đỉnh lũ đạt cao hơn báo động II là 0,14 mét; sông Đăk Tơ Kan mực nước đỉnh lũ đạt cao hơn báo động cấp 1 là 0, 53 mét.
2. Dự báo, cảnh báo thủy văn từ ngày 16 – 20 tháng 10 năm 2022
- 5 ngày tới, trên các sông, suối ở Kon Tum mực nước có dao động mạnh và khả năng có lũ xuất hiện với biên độ đạt từ 1,5 – 3,0 mét, mực nước lũ lớn nhất đạt xấp xỉ mức báo động II.
- Trong 5 ngày tới nước lũ gậy ngập lụt ở các vùng trung thấp thuộc các huyện Đăk Glei, Tu Mơ Rông, Kon Plong, Kon Rẫy, TP Kon Tum, Đăk Hà; nguy cơ rất cao xảy ra sạt lở đất ở các huyện Đăk Glei, Tu Mơ Rông, Kon Plong, Kon Rẫy.
- Diễn biến thủy văn trong 5 giờ tới có thể ảnh hưởng xấu đến môi trường, điều kiện sống, cơ sở hạ tầng, các hoạt động kinh tế - xã hội của tỉnh Kon Tum, nhất là ở các lĩnh vực sản xuất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi, và sinh hoạt của Nhân dân.
Thời gian ban hành bản tin tiếp theo: 16h00’ ngày 21/10/2022
Tin phát lúc 16h00’ ngày 16/10/2022
Nơi nhận:
- Vụ QLDB;
- Đài KTTV khu vực Tây Nguyên;
- VP UBND tỉnh Kon Tum;
- BCH PCTT-TKCN và PTDS tỉnh Kon Tum;
- Sở TN&MT tỉnh Kon Tum;
- Sở NN&PTNT tỉnh Kon Tum;
- Sở Công Thương tỉnh Kon Tum;
- Các trạm KTTV tại Kon Tum;
- Lưu. |
GIÁM ĐỐC
Nguyễn Văn Huy
|
Phụ lục 1: Bảng mực nước, lưu lượng thực đo và dự báo tại các trạm
Bảng mực nước, lưu lượng thực đo và dự báo tại các trạm dùng trong mùa lũ
Sông |
Trạm |
Yếu tố |
Thực đo 5 ngày qua |
Dự báo 5 ngày tới |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Trung bình |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Trung bình |
Đăk Bla |
Kon Plong |
H (cm) |
59323 |
59129 |
59174 |
59350 |
59120 |
59175 |
Q (m3/s) |
417 |
49,6 |
102 |
497 |
41,5 |
103 |
Kon Tum |
H (cm) |
51764 |
51606 |
51657 |
51800 |
51596 |
51660 |
Q (m3/s) |
577 |
133 |
247,2 |
722 |
119 |
254 |
Pô Kô |
Đăk Mốt |
H (cm) |
58574 |
58260 |
58350 |
58550 |
58295 |
58375 |
Q (m3/s) |
820 |
113 |
249 |
743 |
159 |
296 |
Đăk Tờ Kan |
Đăk Tô |
Q (m3/s) |
57753 |
57578 |
57592 |
57780 |
57590 |
57625 |
Phụ lục 2: Đường quá trình diễn biến mực nước thực đo và dự báo tại các trạm



