Huyện, TP | Yếu tố | Tổng lượng | TBNN | So với TBNN | Tỉ lệ thiếu hụt (%) |
Đăk Tô | R (mm) | 1,2 | 0,2 | Cao hơn | 500 |
Đăk Hà | R (mm) | 0,2 | 0,3 | Thấp hơn | -34 |
TP. Kon Tum | R (mm) | 1,0 | 0,2 | Cao hơn | 400 |
Sa Thầy | R (mm) | 0,4 | 0,2 | Cao hơn | 100 |
IaH’Drai | R (mm) | 0,1 | 0,3 | Thấp hơn | -77 |
Kon Rẫy | R (mm) | 7,0 | 1,8 | Cao hơn | 288 |
Ngọc Hồi | R (mm) | 2,0 | 0,4 | Cao hơn | 400 |
Nam Đăk Glei | R (mm) | 0,2 | 0,5 | Thấp hơn | -60 |
Sông | Trạm |
QTB (m3/s) |
Q2020 (m3/s) |
QTBNN (m3/s) |
So
với
Q2020 (%) |
So
với
QTBNN (%) |
---|---|---|---|---|---|---|
Đăk Bla | Kon Plong | 52,0 | 39,4 | 42,9 | +32,0 | +21,2 |
Kon Tum | 89,1 | 78,8 | 83,1 | +13,1 | +7,20 | |
Pô Kô | Đăk Mốt | 33,4 | 44,7 | 40,5 | -25,3 | -17,5 |
Huyện, TP | Yếu tố | Tổng lượng | TBNN | So với TBNN | Tỉ lệ thiếu hụt (%) |
Đăk Tô | R (mm) | 0,2 | 0,4 | Thấp hơn | -50 |
Đăk Hà | R (mm) | 0,0 | 0,3 | Thấp hơn | -100 |
TP. Kon Tum | R (mm) | 0,0 | 0,3 | Thấp hơn | -100 |
Sa Thầy | R (mm) | 0,2 | 0,2 | Xấp xỉ | 0,0 |
IaH’Drai | R (mm) | 0,0 | 0,1 | Thấp hơn | -100 |
Kon Rẫy | R (mm) | 0,1 | 0,0 | Cao hơn | 100 |
Ngọc Hồi | R (mm) | 0,2 | 0,2 | Xấp xỉ | 0,0 |
Nam Đăk Glei | R (mm) | 0,1 | 0,1 | Xấp xỉ | 0,0 |
Sông | Trạm |
QTB (m3/s) |
QTBNN (m3/s) |
So
với
QTBNN (%) |
---|---|---|---|---|
Đăk Bla | Kon Plong | 31,2 | 38,0 | -17,9 |
Kon Tum | 56,7 | 80,2 | -29,3 | |
Pô Kô | Đăk Mốt | 28,1 | 34,9 | -19,5 |
Nguồn tin: Đài Khí tượng Thuỷ văn tỉnh Kon Tum
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn